Characters remaining: 500/500
Translation

thí mạng

Academic
Friendly

Từ "thí mạng" trong tiếng Việt có nghĩa cơ bản "hy sinh" hoặc "đánh đổi mạng sống" để đạt được một mục tiêu nào đó. Từ này thường được sử dụng trong hai ngữ cảnh chính:

Biến thể từ liên quan
  • Thí: có nghĩa là "hy sinh" hoặc "đánh đổi".
  • Mạng: có nghĩa là "cuộc sống" hoặc "sinh mạng".
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Hy sinh: có nghĩatừ bỏ một điều đó quý giá, thường mạng sống, để đạt được một mục tiêu lớn hơn.
  • Đánh đổi: có nghĩachấp nhận mất mát để đạt được điều đó khác.
Chú ý
  • "Thí mạng" thường mang một sắc thái nghiêm trọng có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh chiến tranh, mạo hiểm hoặc khi nói về sự quyết tâm cao độ.
  • Cần phân biệt với các cụm từ khác như "thí thân", có thể mang ý nghĩa nhẹ hơn, thường chỉ việc hy sinh sức lực hoặc thời gian không nhất thiết phải đến mức hy sinh mạng sống.
dụ sử dụng nâng cao
  • Trong văn học hoặc phim ảnh, nhân vật có thể "thí mạng" để bảo vệ người thân hoặc một nguyên lý họ tin tưởng. dụ: "Trong bộ phim, nhân vật chính đã thí mạng để cứu những người vô tội."
  • Trong công việc, một người có thể "thí mạng" trong một dự án quan trọng, làm việc ngày đêm không quan tâm đến sức khỏe của mình.
  1. đgt. 1. Thí bỏ không thương tiếc một người hay một lực lượng để giữ hoặc để cứu lấy cái được xem quý hơn: thí mạng bọn tay chân để giữ uy tín cho mình. 2. Bỏ hết sức lực, không tính đến hậu quả việc làm của mình: chạy thí mạng làm thí mạng.

Comments and discussion on the word "thí mạng"